@MSEC
|
Mili giây hiện tại của đồng hồ hệ thống. Vùng giá trị từ 00 đến 999
|
@SEC
|
Giây hiện tại. Vùng giá trị từ 00 đến 59
|
@MIN
|
Phút hiện tại. Vùng giá trị từ 00 đến 59
|
@HOUR
|
Giờ hiện tại, theo dạng 24 giờ. Vùng giá trị từ 00 đến 23
|
@MDAY
|
Ngày hiện tại trong tháng. Vùng giá trị từ 01 đến 31
|
@MON
|
Tháng hiện tại. Vùng giá trị từ 01 đến 12
|
@YEAR
|
Bốn ký số của năm hiện hành
|
@WDAY
|
Thứ trong tuần. Vùng giá trị từ 01 đến 7, tương ứng : 1=CN, 2= Thứ 2,...
|
@YDAY
|
Ngày hiện tại là ngày thứ bao nhiêu trong năm. Vùng giá trị từ 01 đến 366 (hoặc 365 nếu không phải năm nhuận)
|
Macro thư mục
Áp dụng cho tất cả người dùng (All User). Các giá trị đọc từ : HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion
| |
@AppDataCommonDir
|
đường dẫn đến thư mục Application Data
|
@DesktopCommonDir
|
đường dẫn đến thư mục Desktop
|
@DocumentsCommonDir
|
đường dẫn đến thư mục Documents
|
@FavoritesCommonDir
|
đường dẫn đến thư mục Favorites
|
@ProgramsCommonDir
|
đường dẫn đến thư mục Start Menu's Programs
|
@StartMenuCommonDir
|
đường dẫn đến thư mục Start Menu
|
@StartupCommonDir
|
đường dẫn đến thư mục Startup
|
Phần này áp dụng cho người dùng hiện hành. Các giá trị đọc từ : HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion
| |
@AppDataDir
|
đường dẫn đến thư mục Application Data của người dùng.
|
@DesktopDir
|
đường dẫn đến thư mục Desktop của người dùng
|
@MyDocumentsDir
|
đường dẫn đến thư mục My Document
|
@FavoritesDir
|
đường dẫn đến thư mục Favorites
|
@ProgramsDir
|
đường dẫn đến thư mục Programs (thư mục trên Start Menu)
|
@StartMenuDir
|
đường dẫn đến thư mục Start Menu
|
@StartupDir
|
đường dẫn đến thư mục Startup
|
@UserProfileDir
|
đường dẫn đến thư mục Profile
|
Phần này lấy các thông tin liên quan đến hệ thống máy tính
| |
@HomeDrive
|
Ký tự của ổ đĩa chứa thư mục home của user
|
@HomePath
|
Một phần đường dẫn đến thư mục home. Sử dụng thêm @HomeDrive&"\" để có đường dẫn đầy đủ
|
@HomeShare
|
Thư mục home chứa tên Server và tên chia sẻ.
|
@LogonDNSDomain
|
DNS Domain đã đăng nhập
|
@LogonDomain
|
Domain đã đăng nhập.
|
@LogonServer
|
Server đã đăng nhập
|
@ProgramFilesDir
|
Đường dẫn đến thư mục Program Files
|
@CommonFilesDir
|
Đường dẫn đến thư mục Common Files
|
@WindowsDir
|
Đường dẫn đến thư mục Windows
|
@SystemDir
|
Đường dẫn đến thư mục System của Windows (hoặc System32)
|
@TempDir
|
Đường dẫn đến thư mục chứa các file tạm
|
@ComSpec
|
Giá trị của %comspec%, (SPECified secondary COMmand interpreter) dùng cho command line, ví dụ : Run(@ComSpec & " /k help | more")
|
Macro hệ thống
@CPUArch
|
Trả về "x86" cho CPU 32 bit và "x64" cho CPU 64 bit
|
@KBLayout
|
Trả về mã hiển thị của bàn phím. Xem trong Appendix để biết giá trị
|
@OSArch
|
Trả về một trong các giá trị sau : "X86", "IA64", "X64" - cho biết
kiến trúc của hệ điều hành đang chạy. |
@OSLang
|
Trả về mã hiển thị của hệ điều hành. Xem trong Appendix
|
@OSType
|
Trả về "WIN32_NT" cho Windows NT/2000/XP/2003/Vista/2008.
|
@OSVersion
|
Trả về một trong các giá trị sau : "WIN_2008", "WIN_VISTA",
"WIN_2003", "WIN_XP", "WIN_2000". |
@OSBuild
|
Trả về số xây dựng của Hệ điều hành. Ví dụ, Windows 2003
Server trả về 3790 |
@OSServicePack
|
Gói dịch vụ của hệ điều hành dạng như "Service Pack 3" hoặc, đối với Windows 95, nó có thể trả về "B"
|
@ComputerName
|
Tên mạng của máy tính.
|
@UserName
|
ID của người dùng đã đăng nhập hiện hành .
|
@IPAddress1
|
Địa chỉ IP của card mạng thứ nhất. Có thể trả về 127.0.0.1
trên vài máy tính |
@IPAddress2
|
Địa chỉ IP của card mạng thứ hai. Returns 0.0.0.0
nếu không dùng được |
@IPAddress3
|
Địa chỉ IP của card mạng thứ ba. Returns 0.0.0.0
nếu không dùng được |
@IPAddress4
|
Địa chỉ IP của card mạng thứ tư. Returns 0.0.0.0
nếu không dùng được |
@DesktopHeight
|
Chiều cao của màn hình desktop (pixel)
|
@DesktopWidth
|
Chiều rộng của màn hình desktop (pixel)
|
@DesktopDepth
|
Độ sâu của màn hình desktop (tính theo bit)
|
@DesktopRefresh
|
Tần số làm tươi của màn hình, tính theo hezt (hz)
|
Macro liên quan đến AutoIt
Phần này chỉ trình bày một số Macro thông dụng. Các macro còn lại các bạn tự xem.
@compiled
|
Trả về 1 nếu mã đã được biên dịch, ngược lại trả về 0
|
@error
|
Cờ biểu thị trạng thái lỗi. Xem hàm SetError
|
@exitCode
|
Mã thoát được thiết lập bởi lệnh Exit
|
@exitMethod
|
Xem Func OnAutoItExit()
|
@extended
|
Một giá trị mở rộng được trả về từ một hàm. Xem hàm StringReplace
|
@NumParams
|
Tổng số thông số đã sử dụng trong việc gọi hàm của người dùng..
|
@ScriptName
|
Tên của file script đang chạy
|
@ScriptDir
|
Đường dẫn đến thư mục chứa file script đang chạy. (không chứa dấu "\" ở cuối )
|
@ScriptFullPath
|
Bằng với @ScriptDir & "\" & @ScriptName
|
@ScriptLineNumber
|
Số thứ tự của dòng lệnh đang được thi hành. Thích hợp cho việc debug.
|
@WorkingDir
|
Thư mục làm việc hiện tại (không chứa dấu "\" ở cuối)
|
@AutoItExe
|
Đường dẫn và tên của file AutoIt đang chạy. Nếu là mã đã biên dịch thì trả về đường dẫn và tên của file exe đang chạy
|
@AutoItPID
|
ID của đoạn chương trình script đang chạy trong bộ nhớ
|
@AutoItVersion
|
Số phiên bản của AutoIt như 3.0.102.0
|
@AutoItX64
|
Trả về 1 nếu đang chạy dưới AutoIT phiên bản x64
|
@InetGetActive
|
Là 1 nếu một InetGet download đã được kích hoạt, ngược lại là 0.
|
@InetGetBytesRead
|
Suốt quá trình InetGet download, macro này cho số byte đã đọc. Cho -1 nếu có một lỗi download.
|
@CR
|
Phím xuống dòng, Chr(13); đôi lúc hữu dụng cho các ngắt dòng
|
@LF
|
Tín hiệu xuống dòng, Chr(10); đặc trưng cho việc ngắt dòng
|
@CRLF
|
= @CR & @LF ; đôi lúc hữu dụng cho các ngắt dòng
|
@TAB
|
Phím Tab, Chr(9)
|
0 Comments
Vài lời muốn nói:
* Không được nhận xét thô tục bởi mình biết các bạn là những người văn minh.
* Pass giải nén mặt định là itblognote hoặc itblognote.com nếu có Pass khác thì mình sẽ ghim trong bài viết.
* Click vào quảng cáo và chia sẻ bài viết để mình có thêm động lực viết bài nhé.